Nghĩa của những từ tiếng Anh vỡ lòng có thể bạn chưa biết (1)
Những từ window, neck, book, table... còn có nghĩa gì ngoài cửa sổ, cái cổ, cuốn sách và cái bàn?
Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, chúng ta thường chỉ được học một nét nghĩa cơ bản và thông dụng nhất của các từ, thường là nghĩa đầu tiên khi thể hiện trong từ điển.
Tuy vậy, thực chất những từ đó còn có nhiều nghĩa khác, có khi chả ăn nhập gì với nghĩa đầu tiên. Do vậy, sau này trên đường đời tấp nập lỡ bắt gặp những từ đó mà cứ dịch theo nghĩa hồi vỡ lòng thì tiêu :))
Không biết từ khi nào mình chợt để ý đến mất từ như vậy -- tức mấy chữ đơn giản, đời thường học từ lớp 4 lớp 5 hóa ra lại mang nghĩa khác và rất hay ho.
Nay nhân ngày đẹp trời ngồi kể ra đây chia sẻ với các bạn, bạn nào biết thêm thì cứ góp ý nhé để mình cùng học hỏi luôn :D
Phần (1), kể trước 10 từ nhé. Các từ trình bày theo thứ tự nhớ tới đâu nói tới đó.
1. Second
Second đương nhiên nghĩa là giây rồi, nhưng verb của nó có nghĩa là transfer (a military officer or other official or worker) temporarily to other employment or another position, tức là chuyển/điều/phái ai đó tới chỗ khác.
O'Dempsey, a doctor with three decades' experience studying and fighting tropical diseases, was seconded to Sierra Leone by the World Health Organization to help battle the biggest outbreak of the deadly haemorrhagic fever in history. (Reuters)
2. Minute
Sáu mươi giây bằng một phút, minute.
Nhưng minute (n) còn có nghĩa là a summarized record of the proceedings at a meeting, tức biên bản, và verb của nó là ghi biên bản.
Ngoài ra, còn có minute (adj) nghĩa là extremely small, rất nhỏ.
Apple has also asserted that only a minute fraction of its customers, 9 out of 10 million iPhone 6 customers in the United States (0.0000009%), have complained about bending. (Business Insider)
3. Book
Liên quan đến biên bản này nọ, ta có từ book.
Ngoài nghĩa sách vở (n) hay đặt vé (v), book (v) còn có nghĩa là make an official record of the name and other personal details of (a criminal suspect or offender), tức [cảnh sát] lập biên bản. Trong bóng đá book là phạt thẻ.
Ngoài nghĩa sách vở (n) hay đặt vé (v), book (v) còn có nghĩa là make an official record of the name and other personal details of (a criminal suspect or offender), tức [cảnh sát] lập biên bản. Trong bóng đá book là phạt thẻ.
4. Moonlight
Moonlight ngoài nghĩa ánh trăng (nói hộ lòng em), còn có một nghĩa verb rất thú vị, đó là have a second job in addition to one's regular employment, có thể dịch là làm nghề tay trái.
DeVore, while he was working at Dell, also moonlighted as a consultant at Primary Global Research. (Reuters)
5. Foot
Ngoài nghĩa chân cẳng, foot khi là động từ (thường dùng dạng foot a bill of..) có nghĩa là pay (the bill) for something, especially when the bill is considered large or unreasonable, tức phải tốn một khoản kha khá cho việc gì đó.
A software maker has to foot a bill of about $20 million to $50 million to make a game. (Reuters)
6. Sport
Từ foot nghĩ đến football, rồi nhớ sang từ sport. Đương nhiên sport nghĩa là thể thao (không biết tiếng Anh cũng biết, vì ai cũng hiểu xì-po là gì rồi). Song sport khi dùng như động từ thì có nghĩa wear or display (a distinctive or noticeable item), nghĩa là diện một món nào đó rất bảnh tỏn.
Zorro was a fictional black-clad hero who sported a black mask in books, tv programmes and films. (Reuters)
7. Window
Window là cửa sổ, mà cũng có nghĩa là an interval or opportunity for action, tức một khoảng thời gian. Trong bóng đá, ta có transfer window, thường dịch "kỳ chuyển nhượng."
February 15 to March 15 should be the final window for new offers (Các bạn đừng dịch cửa sổ cuối cùng nhé)
8. Neck
Nghĩa verb của neck là swallow (something, especially a drink), cũng khá liên quan đến nghĩa chính là cái cổ nhỉ.
After necking some beers, we left the bar.
9. Cloud
Cloud nghĩa verb là spoil or mar (something), tức làm hỏng cái gì đó (cuộc vui chẳng hạn). Dịch văn vẻ có thể kiểu "bóng mây u ám đã che phủ lên cuộc vui...)
Moonlight ngoài nghĩa ánh trăng (nói hộ lòng em), còn có một nghĩa verb rất thú vị, đó là have a second job in addition to one's regular employment, có thể dịch là làm nghề tay trái.
DeVore, while he was working at Dell, also moonlighted as a consultant at Primary Global Research. (Reuters)
5. Foot
Ngoài nghĩa chân cẳng, foot khi là động từ (thường dùng dạng foot a bill of..) có nghĩa là pay (the bill) for something, especially when the bill is considered large or unreasonable, tức phải tốn một khoản kha khá cho việc gì đó.
A software maker has to foot a bill of about $20 million to $50 million to make a game. (Reuters)
6. Sport
Từ foot nghĩ đến football, rồi nhớ sang từ sport. Đương nhiên sport nghĩa là thể thao (không biết tiếng Anh cũng biết, vì ai cũng hiểu xì-po là gì rồi). Song sport khi dùng như động từ thì có nghĩa wear or display (a distinctive or noticeable item), nghĩa là diện một món nào đó rất bảnh tỏn.
Zorro was a fictional black-clad hero who sported a black mask in books, tv programmes and films. (Reuters)
7. Window
Window là cửa sổ, mà cũng có nghĩa là an interval or opportunity for action, tức một khoảng thời gian. Trong bóng đá, ta có transfer window, thường dịch "kỳ chuyển nhượng."
February 15 to March 15 should be the final window for new offers (Các bạn đừng dịch cửa sổ cuối cùng nhé)
8. Neck
Nghĩa verb của neck là swallow (something, especially a drink), cũng khá liên quan đến nghĩa chính là cái cổ nhỉ.
After necking some beers, we left the bar.
9. Cloud
Cloud nghĩa verb là spoil or mar (something), tức làm hỏng cái gì đó (cuộc vui chẳng hạn). Dịch văn vẻ có thể kiểu "bóng mây u ám đã che phủ lên cuộc vui...)
The general election was clouded by violence.
10. Table
Table là cái bàn, và verb của nó nghĩa là postpone consideration of, tức hoãn một việc gì đó.
I'd like the issue to be tabled for the next few months.
10. Table
Table là cái bàn, và verb của nó nghĩa là postpone consideration of, tức hoãn một việc gì đó.
I'd like the issue to be tabled for the next few months.
lâu lâu vào đọc bài của chú cứ tưởng đang đọc "Tiếng Anh theo dòng thời sự" của Nguyễn Vạn Phú :) Good job man
ReplyDeletebác so sánh cao qúa em ko dám nhận đâu hehe
Delete